nhiệm kỳ tiếng anh là gì
NHIỆM KỲ THỨ HAI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Kết quả: 49 , Thời gian: 0.1613 Nhiệm kỳ thứ hai
"nhiệm kỳ" là gì? Nghĩa của từ nhiệm kỳ trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh nhiệm kỳ nhiệm kỳ noun term of office; tenure of office term of office tenure nhiệm kỳ thời gian được thuê mướn (nhà đất ): tenure term of office kỳ hạn, điều khoản, nhiệm kỳ term nhiệm kỳ bộ trưởng ministry nhiệm kỳ giám đốc directorship nhiệm kỳ thẩm phán magistracy
nhiệm kỳ chủ tịch trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhiệm kỳ chủ tịch sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh nhiệm kỳ chủ tịch * dtừ presidency Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline 39 MB
Tuy không phải cái nôi của tiếng Anh, nhưng ngôn ngữ Anh là ngôn ngữ chính được sử dụng ở nơi đây. Còn gì tuyệt vời hơn sau khi đi du học Mỹ, bạn thành thạo được ngôn ngữ cả thế giới sử dụng, giúp bạn tự tin hơn trong công việc hoặc các cuộc thương mại.
1. HSK là gì? HSK là viết tắt của 汉语水平考试 [Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì], là kỳ thi kiểm tra trình độ Hán ngữ. HSK là kỳ thi khảo sát kinh nghiệm, trình độ học tiếng Trung. Đây là chứng chỉ bắt buộc để bạn có thể du học và làm việc tại Trung Quốc.
Lời chúc là món quà chất chứa những hy vọng tốt đẹp, đem đến năng lượng cho người nhận. Nếu bạn lo lắng không biết nên chúc bằng tiếng Anh thế nào cho ý nghĩa và phù hợp, bài viết sau đây sẽ giúp bạn "bỏ túi" những lời chúc dùng dịp nào cũng hợp. 1. All the best to
mortrilptidi1973. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Potter will be standing again for the 2016 - 2021 term of office and is encouraging all residents to vote. He added that in his next term of office his government will focus on training the youth to acquire hands-on to turn the economy around. The term of office for the person elected to fill this vacancy will be one year, which is the remainder of the current four-year term. There are currently four councillors still within their term of office. People in the ministry are appointed in line with the term of office of the minister. Little is known about his episcopate, though it is said that the diocese's finances were well managed under his governance. His episcopate was marked by both professional and personal controversy. Concerns over the historic episcopate have been sidelined since 2008, though they may re-emerge. While one part of the episcopate wasted its time and energies in fruitless theological discussions, others failed of their duty. John's episcopate, like many from this era, is badly documented, and little is known about his activities. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
The office term of the Executive Committee shall be 5five nhiệm kỳ của William R. Tolbert, nhiệm kỳ Obama, nước Mỹ trục xuất khoảng 2,5 triệu his presidency, Obama has overseen the deportation of more than million Obama thừa nhận LybiaObama không làm được nhiều trong 4 năm nhiệm kỳ đầu cử giữa kỳ diễn ra vào giữa nhiệm kỳ của tổng elections are held in the middle of the termof the sao tổng thống phục vụ hai nhiệm kỳ?Vào cuối năm đầu tiên trong nhiệm kỳ, viên Hội đồng quản trị có thểđược tái cử sau khi hết nhiệm Park đang ở năm thứ 4 của nhiệm kỳ tổng thống kéo dài 5 is in the fourth year of a 5-year one-term nhiệm kỳ của William R. Tolbert, Jr., Hiến pháp đã được sửa đổi để hạn chế tổng thống chỉ trong một nhiệm kỳ 8 năm;During the presidency of William Tolbert, the Constitution was amended to restrict the president to a single eight-year term;Trong nhiệm kỳ của chúng tôi, ECB sẵn sàng làm bất cứ việc gì để bảo vệ đồng euro và hãy tin tôi, như thế là đủ.".Within our mandate, the ECB is ready to do whatever it takes to preserve the euro and believe me, it will be enough.".Trên thực tế, tôi đã phê chuẩn ít quy tắc hơn trong 3 năm đầu nhiệm kỳ của tôi so với người tiền nhiệm Cộng fact,I have approved fewer regulations in the first three years of my presidency than my Republican predecessor did in biết rằng nhiệm kỳ của ông sẽ chấm dứt vào mùa xuân này, và vì thế, một cách nào đó, tôi buộc phải lên đường knew that his mandate would end this spring, and so I felt obliged, in some way, to go bắt nguồn từ một lực lượng các nhân viên đặc biệt được tạo ra vào năm 1908 bởiChưởng lý Charles Bonaparte trong suốt nhiệm kỳ của Theodore FBI originated from a force of special agents created in1908 by Attorney General Charles Bonaparte during the presidency of Theodore Harvard, ông có hai nhiệm kỳ là chủ nhiệm Khoa chính quyền Government Department- từ năm 1967 đến 1969 và từ 1970 đến Harvard, he served two tenures as the chair of the Government Department- from 1967 to 1969 and from 1970 to biết rằng nhiệm kỳ của ông sẽ chấm dứt vào mùa xuân này, và vì thế, một cách nào đó, tôi buộc phải lên đường knew that his mandate would finish this Spring, so I felt obliged, in some way, to go cùng, trong nhiệm kỳ của Patterson và Mullen, chế độ của Musharraf đã sụp đổ và một chính quyền dân sự lên nắm the end, during Patterson's and Mullen's tenures, Musharraf's regime crumbled and a civilian government took kết thúc nhiệm kỳ của mình, ông trở lại Thượng viện và hai năm sau đó lại được bầu làm Thống đốc bang Rio de the end of his mandate, he returned to the Senate and two years later was again elected PresidentGovernor for the state of Rio de khi ngài Roberto Goizueta qua đời năm 1997, các CEO kế nhiệm tại Coca-Since Roberto Goizueta died, in 1997, his successors as CEO atCoca-Cola have had pretty short nhiên, ông vẫn ra tranh cử sau khitòa án tối cao tuyên bố gia hạn nhiệm kỳ không còn hợp lệ theo hiệp ước quốc tế năm he ran for office after theSupreme Court of Justice declared the limits of the mandate invalid by citing a 1969 international treaty. Không giới hạn đối với tổng số lần hoặcthời hạn của nhiệm kỳ Thủ tướng của cùng một người..No limits are imposed on total times orlength of Prime Minister tenures of the same động này dường như làm trì hoãn một cuộc bầu cử tổng thống vốn đã bị đìnhhoãn 6 lần kể từ khi nhiệm kỳ của ông Gbagbo hết hạn hồi năm CEI is mandated to organise a presidential election that has been postponed six times since Gbagbo's mandate expired in mạnh sự quan tâm của bạn về một sự nghiệp lâu dài tại công tyđặc biệt là nếu bạn có nhiệm kỳ công việc ngắn hạn trong CV.Stress your interest in a long-termcareer at the companyespecially if you have short job tenures on your resume.Những người kế nhiệm John Adams và James Madison cũng chỉ định đất nước phải có nhữngngày tạ ơn Chúa trong suốt nhiệm kỳ của presidents, John Adams and James Madison,similarly designated days of gratitude during their Thánh vẫn ởPhân khu thứ hai trong suốt nhiệm kỳ của hai nhà quản lý Saints remained in the Second Division throughout the tenures of these two vào đó, ông lại bãi bỏ quy định giới hạn hai nhiệm kỳ 5 năm Chủ tịch nước, trên thực tế biến ông trở thành một lãnh đạo trọn he abolished the rule limiting presidencies to two five-year terms, effectively making himself leader in nhận được nhiệm kỳ học tập ở tuổi 28, khiến ông trở thành giáo sư nhiệm kỳ trẻ nhất tại Trường received academic tenure aged 28, making him the youngest tenured professor at the Wharton cuối nhiệm kỳ, làm ẩm miếng gạc mỹ phẩm trong dung dịch giấm/ axit citric tinh khiết và lau lớp phủ the end of the term, moisten the cosmetic swab in pure vinegar/ citric acid solution and wipe the teflon kỳ của thượng nghị sĩ đại diện cho các vùng lãnh thổ không cố định, và được gắn với những ngày của cuộc bầu cử cho Hạ terms of senators representing the territories are not fixed, and are tied to the dates of elections for the House of Representatives.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Danh từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲiə̰ʔm˨˩ ki̤˨˩ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ɲiəm˨˩˨ ki˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲiəm˨˨ ki˧˧ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ Danh từ[sửa] nhiệm kỳ, nhiệm kì Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung. Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "nhiệm kỳ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPADanh từDanh từ tiếng Việt
Cho em hỏi là "nhiệm kỳ" tiếng anh là gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
nhiệm kỳ tiếng anh là gì